Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý Huyết Học được BYT ban hành làm tài liệu hướng dẫn cho các cơ sở Y tế.
Thông tin sách
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu chuyên môn “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý huyết học”.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý huyết học” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý huyết học phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Thể loại: Tài liệu Y Dược
Tác giả :
Link tải ebook PDF/ Mobi/ Epub miễn phí ở cuối bài viết
Giới thiệu sách
1. LƠ XÊ MI CẤP
1. ĐẠI CƢƠNG
Lơ xê mi cấp là một nhóm bệnh máu ác tình. Đặc trƣng của bệnh là sự tăng sinh
một loại tế bào non – ác tính (tế bào blast), nguồn gốc tại tuỷ xƣơng. Có nhiều yếu tố nguy
cơ làm tăng tỷ lệ mắc Lơ xê mi cấp, nhƣ: tia xạ, hoá chất, virus HTLV1; HTLV2, yếu tố
di truyền, Lơ xê mi cấp thứ phát sau hội chứng rối loạn sinh tủy (MDS), hội chứng tăng
sinh tủy (MPD); sau dùng thuốc hóa chất.
2. CHẨN ĐOÁN
2.1. Triệu chứng lâm sàng
– Hội chứng thiếu máu.
– Hội chứng xuất huyết: Thƣờng do giảm tiểu cầu đơn thuần, xuất huyết tự nhiên,
hay gặp ở da – niêm mạc, nặng hơn có thể gặp xuất huyết nội tạng. Đông máu rải rác
trong lòng mạch (DIC), đặc biệt hay gặp trong Lơ xê mi cấp thể tiền tủy bào.
– Hội chứng nhiễm trùng: Sốt, viêm loét miệng họng, viêm phổi, nhiễm trùng da…
– Hội chứng thâm nhiễm: Gan, lách, hạch to, phí đại lợi, thâm nhiễm da, thâm
nhiễm thần kinh trung ƣơng…
– Có thể gặp triệu chứng tắc mạch do tăng bạch cầu.
– Biểu hiện toàn thân do bệnh lý ác tính: Mệt mỏi, gầy sút, suy sụp nhanh.
2.2. Triệu chứng xét nghiệm
a. Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi
– Thiếu máu bình sắc, hồng cầu kìch thƣớc bính thƣờng, hồng cầu lƣới giảm;
– Số lƣợng bạch cầu thƣờng tăng, nhƣng có thể bính thƣờng hoặc giảm; gặp một tỷ
lệ tế bào non (tế bào blast) – ác tính;
– Số lƣợng tiểu cầu giảm.
b. Xét nghiệm tủy xương
– Tuỷ đồ là xét nghiệm quyết định chẩn đoán. Xét nghiệm tủy đồ cho thấy các tế
bào blast chiếm tỷ lệ ≥ 20% các tế bào có nhân trong tủy, các dòng hồng cầu, bạch cầu hạt
và mẫu tiểu cầu bị lấn át bởi tế bào blast.
– Sinh thiết tuỷ xƣơng đƣợc chỉ định trong trƣờng hợp chọc hút tuỷ không chẩn
đoán xác định đƣợc do tủy nghèo tế bào.
c. Xét nghiệm dấu ấn miễn dịch của tế bào non – ác tính
d. Xét nghiệm nhiễm sắc thể và gen có thể gặp một số bất thường
Nội dung/ Mục lục
1. LƠ XÊ MI CẤP ……………………………………………………………………………………………………………………………….6
2. LƠ XÊ MI CẤP DÕNG LYMPHO Ở TRẺ EM………………………………………………………………………………….13
3. LƠ XÊ MI KINH DÕNG BẠCH CẦU HẠT……………………………………………………………………………………..34
4. ĐA HỒNG CẦU NGUYÊN PHÁT…………………………………………………………………………………………………..38
5. TĂNG TIỂU CẦU TIÊN PHÁT ………………………………………………………………………………………………………41
6. XƠ TỦY VÔ CĂN …………………………………………………………………………………………………………………………44
7. ĐA U TUỶ XƢƠNG………………………………………………………………………………………………………………………47
8. WALDENSTRÖM …………………………………………………………………………………………………………………………53
9. U LYMPHO HODGKIN …………………………………………………………………………………………………………………58
10. U LYMPHO KHÔNG HODGKIN………………………………………………………………………………………………….62
11. LƠ XÊ MI KINH DÕNG LYMPHO……………………………………………………………………………………………….70
12. LƠ XÊ MI TẾ BÀO TÓC………………………………………………………………………………………………………………75
13. BỆNH LƠ XÊ MI TẾ BÀO DÒNG PLASMO …………………………………………………………………………………80
14. U PLASMO ĐƠN ĐỘC ………………………………………………………………………………………………………………..84
15. HỘI CHỨNG RỐI LOẠN SINH TỦY…………………………………………………………………………………………….88
16. LƠ XÊ MI KINH DÕNG HẠT MONO …………………………………………………………………………………………..96
17. THIẾU MÁU: CHẨN ĐOÁN, XẾP LOẠI VÀ XỬ TRÍ ………………………………………………………………….100
18. THIẾU MÁU THIẾU SẮT…………………………………………………………………………………………………………..105
19. SUY TỦY XƢƠNG…………………………………………………………………………………………………………………….110
20. ĐÁI HUYẾT SẮC TỐ KỊCH PHÁT BAN ĐÊM ……………………………………………………………………………114
21. TAN MÁU TỰ MIỄN …………………………………………………………………………………………………………………118
22. HỘI CHỨNG EVANS…………………………………………………………………………………………………………………121
23. XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH……………………………………………………………………………125
24. RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TIỂU CẦU …………………………………………………………………………………………132
25. ĐÔNG MÁU RẢI RÁC TRONG LÕNG MẠCH……………………………………………………………………………138
26. HỘI CHỨNG ANTIPHOSPHOLIPID …………………………………………………………………………………………..142
27. HEMOPHILIA MẮC PHẢI …………………………………………………………………………………………………………147
28. BỆNH VON WILLEBRAND (Von-Willebrand Disease: VWD)………………………………………………………151
29. CÁC RỐI LOẠN CHẢY MÁU BẨM SINH HIẾM GẶP ………………………………………………………………..155
30. HỘI CHỨNG THỰC BÀO TẾ BÀO MÁU……………………………………………………………………………………160
31. HỘI CHỨNG BAN XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU HUYẾT KHỐI – TAN MÁU URE TĂNG (TTPHUS)………………………………………………………………………………………………………………………………………………165
32. CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BIẾN CHỨNG NHIỄM TRÙNG Ở NGƢỜI BỆNH GIẢM BẠCH CẦU HẠT
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………168
33. XỬ TRÍ TAI BIẾN TRUYỀN MÁU……………………………………………………………………………………………..171
34. GHÉP TẾ BÀO GỐC TỰ THÂN ĐIỀU TRỊ BỆNH MÁU………………………………………………………………177
35. GHÉP TẾ BÀO GỐC ĐỒNG LOẠI ĐIỀU TRỊ BỆNH MÁU ………………………………………………………….183
36. HỒI SỨC HUYẾT HỌC ……………………………………………………………………………………………………………..198
PHỤ LỤC 1. CHỈ ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU………………..206
PHỤ LỤC 2. CHỈ ĐỊNH MỘT SỐ XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC………………………………………….209
PHỤ LỤC 3. CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG CHẨN ĐOÁN
VÀ THEO DÕI ĐIỀU TRỊ BỆNH MÁU ÁC TÍNH……………………………………………………………………………..213
PHỤ LỤC 4. CHỈ ĐỊNH XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN TRONG CÁC BỆNH MÁU DI
TRUYỀN . ………….221
PHỤ LỤC 5. CHỈ ĐỊNH MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐỂ THỰC HIỆN TRUYỀN MÁU AN TOÀN, HIỆU LỰC
.. .224
PHỤ LỤC 6. CHỈ ĐỊNH GẠN TÁCH THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ….. ..226
PHỤ LỤC 7. CHỈ ĐỊNH SỬ DỤNG MÁU VÀ CHẾ PHẨM MÁU TRONG LÂM SÀNG.. .229